Bảng theo dõi chiều cao, cân nặng của bé
Nhiều bậc phụ huynh thường lo lắng về chiều cao và cân nặng của con mình. Thường xuyên có những câu hỏi như: bé nặng bao nhiêu là đúng, cao bao nhiêu... đây là vấn đề khó với rất nhiều người. Để trả lời thắc mắc bạn có thể được giải đáp sau đây.
Bảng theo dõi chiều cao, cân nặng của trẻ:
Trẻ gái:
Tuổi |
Bình thường |
Suy dinh dưỡng |
Thừa cân |
0 |
3,2 kg - 49,1 cm |
2,4 kg - 45,4 cm |
4,2 kg |
1 tháng |
4,2 kg - 53,7 cm |
3, 2 kg - 49,8 cm |
5,5 kg |
3 tháng |
5,8 kg - 57,1 cm |
4, 5 kg - 55,6 cm |
7,5 kg |
6 tháng |
7,3 kg - 65,7 cm |
5,7 kg - 61,2 cm |
9,3 kg |
12 tháng |
8,9 kg - 74 cm |
7 kg - 68,9 cm |
11,5 kg |
18 tháng |
10,2 kg - 80,7 cm |
8,1 kg - 74,9 cm |
13,2 kg |
2 tuổi |
11,5 kg - 86,4 cm |
9 kg - 80 cm |
14,8 kg |
3 tuổi |
13,9 kg - 95,1 cm |
10,8 kg - 87,4 cm |
18,1 kg |
4 tuổi |
16,1 kg - 102,7 cm |
12,3 kg - 94,1 cm |
21,5 kg |
5 tuổi |
18,2 kg - 109,4 cm |
13,7 kg - 99,9 cm |
24,9 kg |
Trẻ trai:
Tuổi |
Trung bình |
Suy dinh dưỡng |
Thừa cân |
0 |
3,3 kg- 49,9 cm |
2,4 kg - 46,1 cm |
4,4 kg |
1 tháng |
4,5 kg - 54,7 cm |
3,4 kg - 50,8 cm |
5,8 kg |
3 tháng |
6,4 kg - 58,4 cm |
5 kg -57,3 cm |
8 kg |
6 tháng |
7,9 kg - 67,6 cm |
6,4 kg - 63,3 cm |
9,8 kg |
12 tháng |
9,6 kg - 75,7 cm |
7,7 kg -71,0 cm |
12 kg |
18 tháng |
10,9 kg - 82,3 cm |
8,8 kg -76,9 cm |
13,7 kg |
2 tuổi |
12,2 kg - 87,8 cm |
9,7 kg - 81,7 cm |
15,3 kg |
3 tuổi |
14,3 kg - 96,1 cm |
11,3 kg - 88,7 cm |
18,3 kg |
4 tuổi |
16,3 kg - 103,3 cm |
12,7 kg - 94,9 cm |
21,2 kg |
5 tuổi |
18,3 kg - 110 cm |
14,1 kg -100,7 cm |
24,2 kg |