0

Có bao nhiêu đường trong các loại thực phẩm?

Hiện nay, lối sống và nhịp độ nhanh của cuộc sống hiện đại có thể khiến chúng ta khó cân bằng các dưỡng chất lành mạnh trong thực phẩm hàng ngày. Đường là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng, các tế bào trong cơ thể chúng ta sẽ chết nếu thiếu đường.

 

Tuy nhiên, ăn quá nhiều đường có thể gây ra một số vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng, gây bệnh béo phì và tiểu đường tuýt 2. Một cách để kiểm soát mức độ đường trong cơ thể là biết lượng đường có trong các loại thực phẩm chúng ta ăn. Ở đây, chúng tôi đã liệt kê các hàm lượng đường trong nhiều loại thực phẩm thường dùng hàng ngày, bao gồm cả đường đã qua chế biến hay đường tự nhiên.

 

Có bao nhiêu đường trong các loại thực phẩm?

 

Đường là gì?

 

Đường là một dạng carbohydrate đơn giản thuộc lớp các chất có vị ngọt. Nó tồn tại ở nhiều hình thức khác nhau. Ba loại chính của đường là sucrose, lactose, và fructose. Mặc dù các tế bào trong cơ thể chúng ta cần đường (glucose) để tồn tại, nhưng tiêu thụ quá nhiều đường có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau. Nạp thêm quá đường không chứa các chất dinh dưỡng có lợi cho cơ thể và lại còn tăng nguy cơ bị sâu răng, bệnh tiểu đường và béo phì.

 

Hiệp hội Tim mạch Mỹ (AHA) đã nói rằng tiêu thụ nhiều đường “không hề tăng thêm chất dinh dưỡng mà chỉ tăng calo, có thể dẫn đến tăng cân, thậm chí béo phì, do đó làm suy yếu sức khỏe tim mạch” Nhận thức được tầm ảnh hưởng và mức đường được thêm vào các loại thực phẩm và đồ uống chúng ta tiêu thụ là rất quan trọng cho sức khỏe vì hiện nay có rất nhiều sản phẩm được cho thêm đường. AHA khuyến cáo hiện nay những người đàn ông không nên tiêu thụ quá150 calo đường mỗi ngày, và đối với phụ nữ là 100 calo.

 

Tuy nhiên vào đầu năm 2014, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) kêu gọi giảm lượng đường hàng ngày xuống 5% tổng số calo hàng ngày để giải quyết các tình trạng bệnh chẳng hạn như béo phì và sâu răng. Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên bạn không nên tiêu thụ nhiều hơn 13 muỗng cà phê đường một ngày.

 

Hàm lượng đường trong các loại thực phẩm và đồ uống thông thường

 

Để giúp bạn theo dõi lượng đường bạn đang tiêu thụ, chúng tôi đã liệt kê một số thực phẩm và đồ uống phổ biến hàng ngày cùng với hàm lượng đường trong đó. Trong đó có một số thông tin có thể sẽ khiến bạn ngạc nhiên:

 

Hàm lượng đường trong một số bánh kẹo: Có bao nhiêu đường trong các loại thực phẩm?

 

- Thanh sô cô la sữa (44g) - 5.75 muỗng cà phê đường

- Snickers bar (57g) - 7 muỗng cà phê đường

- Milky Way bar (58g) - 8,5 muỗng cà phê đường

- Kẹo dẻo (100g) - 14,5 muỗng cà phê đường

- Kẹo Carmel (10g) - 1,7 muỗng cà phê đường

- Thanh Butterfinger (60g) - 6,9 muỗng cà phê đường

- Thanh sô cô la Dove (37g) - 5 muỗng cà phê đường

- Thanh Starburst 45 gram) - 5,5 muỗng cà phê đường

- Thanh Twix - 2.75 muỗng cà phê đường

- Gói M & Ms (45 gram) - 5.75 muỗng cà phê đường

- Kẹo túi (100 gram) - 11,5 muỗng cà phê đường

 

Lượng đường chứa trong nước ngọt: Nước ngọt thường có chứa lượng đường cao.

 

- Cocacola (1 chai) - 7 muỗng cà phê đường

- Red Bull (1 lon) - 7,5 muỗng cà phê đường

- Lemonade (một ly) - 5,5 muỗng cà phê đường

- Orange squash (một ly) - 2,5 muỗng cà phê đường

- Sô cô la nóng (một cốc) - 4,5 muỗng cà phê đường

- Sinh tố trái cây (một ly) - 3,5 muỗng cà phê đường

 

Một nghiên cứu được công bố trên Circulation, tạp chí của Hiệp hội Tim mạch Mỹ đã xác định rằng uống nhiều nước ngọt mỗi ngày có thể gây tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch và tiểu đường.

 

Lượng đường là trong ngũ cốc ăn sáng * (Trong 100 gram) Kẹo dẻo Loops Froot được cho là chứa nhiều đường hơn 106 lần so với ngũ cốc Shredded Wheat.

 

- Alpen - 5 muỗng cà phê đường Có bao nhiêu đường trong các loại thực phẩm?

- Cheerios - 1,1 muỗng cà phê đường

- Corn Flakes - 2,4 muỗng cà phê đường

- Cocoa Krispies - 9,6 muỗng cà phê đường

- Froot Loops - 10,6 muỗng cà phê đường

- Raisin Bran - 7,8 muỗng cà phê đường

- Frosted Flakes - 8,9 muỗng cà phê đường

- Honey Smacks - 14 muỗng cà phê đường

- Rice Krispies - 2,5 muỗng cà phê đường

- Special K - 3 muỗng cà phê đường

- Wheaties - 3,8 muỗng cà phê đường

- Trix - 8 muỗng cà phê đường

- Charms Lucky - 9 muỗng cà phê đường

- Rice Chex - 2 muỗng cà phê đường

- Wheat Chex - 2,6 muỗng cà phê đường

- Corn Chex - 2,8 muỗng cà phê đường

- Honey Nut Cheerios - 8.25 muỗng cà phê đường

- Reese ‘s Puffs - 8,9 muỗng cà phê đường

- Golden Grahams - 8,8 muỗng cà phê đường

- Cocoa Puffs - 9,3 muỗng cà phê đường

- Cookie Crisp - 8,7 muỗng cà phê đường

- Shredded Wheat - 0,1 muỗng cà phê đường

- Cocoa Pebbles - 8,6 muỗng cà phê đường

- Banana Nut Crunch - 4,7 muỗng cà phê đường

 

Tháng 6 năm 2012, các nhà nghiên cứu từ Trung tâm Rudd Yale nghiên cứu về chế độ ăn uống và béo phì cho biết rằng các loại ngũ cốc dành cho trẻ em có khá nhiều chất dinh dưỡng, các công ty cung cấp ngũ cốc (như Kellogg, General Mills, và một số công ty khác) đã tăng chi tiêu quảng cáo của họ đáng kể. Quảng cáo ngũ cốc dành cho trẻ em tăng 34% từ năm 2008 đến năm 2011.

 

Marlene Schwartz, phó giám đốc Trung tâm Rudd, cho biết: "Mặc dù các công ty ngũ cốc đã thực hiện cải tiến nhỏ đến tăng lượng dinh dưỡng trong các loại ngũ cốc dành cho trẻ em, tuy nhiên các loại ngũ cốc đó vẫn không chất lượng bằng các sản phẩm dành cho người lớn. Chúng có lượng đường chiếm hơn hơn 56%, bằng một nửa lượng chất xơ, và natri chỉ ở khoảng hơn 50%. Các công ty đều biết làm thế nào để tạo ra một loạt các loại ngũ cốc chất lượng tốt – mà không có quá nhiều đường và muối. Nhưng tại sao họ không thể đưa ra những sản phẩm như thế ra ngoài thị trường?”

 

Lượng đường trong các loại quả?

 

Trái cây chứa đường ở dạng fructose. Trái cây tươi không có "thêm đường", nhưng bạn có thể thấy dưới đây, mức đường trong mỗi 100 gram quả nam việt quất là 1 muống cà phê thì trong nho lại có tới 4 muỗng cà phê. * Mỗi 100 gram

 

- Xoài - 3,2 muỗng cà phê đường Có bao nhiêu đường trong các loại thực phẩm?

- Chuối - 3 muỗng cà phê đường

- Táo - 2,6 muỗng cà phê đường

- Dứa - 2,5 muỗng cà phê đường

- Nho - 4 muỗng cà phê đường

- Chanh - 0,6 muỗng cà phê đường

- Kiwi trái cây - 2,3 muỗng cà phê đường

- Mơ - 2,3 muỗng cà phê đường

- Dâu tây - 1,3 muỗng cà phê đường

- Quả mâm xôi - 1 muỗng cà phê đường

- Quả việt quất - 1,7 muỗng cà phê đường

- Cranberries - 1 muỗng cà phê đường

- Cà chua - 0,7 muỗng cà phê đường

 

Lượng đường trong bánh ngọt và các món tráng miệng?

 

- Bánh Banoffee (1 phần bánh) - 4.25 muỗng cà phê đường

- Bánh Carrot (1 lát bánh) - 3 muỗng cà phê đường

- Custard (1 phần bánh) - 3.25 muỗng cà phê đường

- Mousse Sô cô la mousse (1 phần bánh)) - 3 muỗng cà phê đường

- Cornetto (1 phần bánh) - 3 muỗng cà phê đường

- Donut (1 phần bánh) - 3,5 muỗng cà phê đường

- Bánh trái cây miếng (1 phần bánh) - 3,5 muỗng cà phê đường

- Ổ bánh trái cây (1 lát bánh) - 5 muỗng cà phê đường

- Muffin (một phần bánh sô cô la) - 4,75 muỗng cà phê đường

- Kem (1 muỗng) - 3 muỗng cà phê đường

- Bánh gạo (1 phần bánh) - 3,75 muỗng cà phê đường

- Bánh xốp (1 phần bánh) - 5,5 muỗng cà phê đường

- Bánh cuộn Thụy Sĩ (1 phần bánh) - 2,5 muỗng cà phê đường

 

 

Hoài Thanh

Medical News Today

 

 

Tin mới nhất
Bài viết cùng chuyên mục

Detocap

 

Zulap

 Lưu huyết minh 

x

 

"Mời để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay. Mọi thông tin hoàn toàn bảo mật."